Ý nghĩa của từ kết là gì:
kết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kết


Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùng là bộ đôi, bộ ba. | : '''''Kết''' tốt đen.'' | Thắt lại, tết lại. | : '''''Kết''' dây..'' | Tụ lại, đọng lại. | : ''Váng cua '''kết''' lại từng mảng..'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kết


đg. 1. Thắt lại, tết lại: Kết dây. Kết cỏ ngậm vành. Báo đền ơn đức: Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (K). 2. Tụ lại, đọng lại: Váng cua kết lại từng mảng. X. Kết luận, ngh. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kết


đg. 1. Thắt lại, tết lại: Kết dây. Kết cỏ ngậm vành. Báo đền ơn đức: Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (K). 2. Tụ lại, đọng lại: Váng cua kết lại từng mảng. X. Kết luận, ngh. l: Đoạn kết. t. Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùng là bộ đôi, bộ ba: Kết tốt đen. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kết


đan, bện kết thừng cổng chào kết bằng lá dừa kết tóc xe tơ (tng) tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối chặt tre kết bè kết bè [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kết


Samyojana (S) Knot, tie, bond; settle, wind up; to form. The bond of transmigration.
Nguồn: buddhismtoday.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kết


Chuẩn bị giai điệu, tiết tấu, hoà thanh để kết thúc tác phẩm âm nhạc hoặc đến điểm nghỉ trong bản nhạc (Đức: Schluss, Pháp: Cadence).
Nguồn: maikien.com





<< kếch xù kết cấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa