1 |
kết Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùng là bộ đôi, bộ ba. | : '''''Kết''' tốt đen.'' | Thắt lại, tết lại. | : '''''Kết''' dây..'' | Tụ lại, đọng lại. | : ''Váng cua '''kết''' lại từng mảng..'' | [..]
|
2 |
kếtđg. 1. Thắt lại, tết lại: Kết dây. Kết cỏ ngậm vành. Báo đền ơn đức: Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (K). 2. Tụ lại, đọng lại: Váng cua kết lại từng mảng. X. Kết luận, ngh. [..]
|
3 |
kếtđg. 1. Thắt lại, tết lại: Kết dây. Kết cỏ ngậm vành. Báo đền ơn đức: Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (K). 2. Tụ lại, đọng lại: Váng cua kết lại từng mảng. X. Kết luận, ngh. l: Đoạn kết. t. Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùng là bộ đôi, bộ ba: Kết tốt đen. [..]
|
4 |
kếtđan, bện kết thừng cổng chào kết bằng lá dừa kết tóc xe tơ (tng) tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối chặt tre kết bè kết bè [..]
|
5 |
kếtSamyojana (S) Knot, tie, bond; settle, wind up; to form. The bond of transmigration.
|
6 |
kếtChuẩn bị giai điệu, tiết tấu, hoà thanh để kết thúc tác phẩm âm nhạc hoặc đến điểm nghỉ trong bản nhạc (Đức: Schluss, Pháp: Cadence).
|
<< kếch xù | kết cấu >> |